K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2022

cần gấp mọi người ơi

9 tháng 5 2022

Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2

9 tháng 5 2022

viết lại đề được kh ?

9 tháng 5 2022

Đề ghi dư số 1 và 2 sao mà làm

a: =-13/24

b: A

6 tháng 2 2022

a) a có sai đề bài không

 

b) chọn A

1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:A.1      B.0      C.8/7      D.15/72. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:A.3/2      B.-3/2      C.2/3      D.-2/33.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:A.1      B.11/10      C.4/10      D. 4/74. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:A. 4        B. 2/6       C.-7/8       D.1/45. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:A.3/2        B. 2/3      C.1      D.-3/26.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4 A.-43/20      B.43/20      C.13/20      D.-13/207....
Đọc tiếp

1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:

A.1      B.0      C.8/7      D.15/7

2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:

A.3/2      B.-3/2      C.2/3      D.-2/3

3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:

A.1      B.11/10      C.4/10      D. 4/7

4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:

A. 4        B. 2/6       C.-7/8       D.1/4

5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:

A.3/2        B. 2/3      C.1      D.-3/2

6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4 

A.-43/20      B.43/20      C.13/20      D.-13/20

7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6

A.3/4      B.-3/4      C.1/2      D.1/6

8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6

A.-4       B.4/3       C.-4/3       D.3/4

9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5

A.8/5       B.22/5      C.6/5     D.2/5 

10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64

A. 3/4      B.4/3      C.-4/3      D.-3/4

(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)

Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?

11.Số học sinh thích học toán là:

A. 18      B.19    C.20     D.21

12. Số học sinh thích học thể dục là:

A. 18      B.19      C.20      D.21

13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:

A.14      B.15      C.16      D.17

(Đề bài dưới là của câu 14,15)

Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?

14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:

A.4 m      B.5 m      C.6 m      D.7 m

15. Diện tích của hình chữ nhật là:

A.36 m2      B.45 m2     C.63 m2      D.54 m2

16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?

A.100g     B.200g      C.225g      D.250g

 

 

2
27 tháng 2 2022

1A

2B

3B

4D

5A

...dài quá, em tách ra dùm a =')

7 tháng 4 2022
Chữ số thích hợp vào chỗ chấm để chấm chấm 6/3 = 48/72 a 12 b 7 c 9 d 8
20 tháng 12 2021

1) A. 999.

2) C. 9.

20 tháng 12 2021

1: A

2: C

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IIMôn: Toán 7Thời gian: 90 phútBài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:A. 3xyB. C. D. 2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT123456789101112 Số con232122311422N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB. Số con trong mỗi...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:

A. 3xy

B.

C.

D.

2) Giá trị của biểu thức  tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Số con

2

3

2

1

2

2

3

1

1

4

2

2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

 

 

 

 

Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:

7

7

8

7

8

8

6

4

5

4

8

8

3

6

7

6

5

7

7

3

6

4

4

6

6

8

6

6

8

8

Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng

Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:

            2) Tính tổng:

Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.

a)     Chứng minh: .

b)     Chứng minh .

c)     Chứng tỏ ED // MN.

0
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:A. 3xyB. -1/3.3x2yC. 3xy2+1D. xy22) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:A. 3B. -3C. 18D. -183) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:STT  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12 Số con  2  3  2  1  2  2  3  1  1  4  2  2N=25a) Dấu hiệu điều tra là:A. Số gia đình trong tổ dân cưB....
Đọc tiếp

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:

1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:

A. 3xy

B. -1/3.3x2y

C. 3xy2+1

D. xy2

2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:

A. 3

B. -3

C. 18

D. -18

3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

STT

  1

  2

  3

  4

  5

  6

  7

  8

  9

  10

  11

  12

 

Số con

  2

  3

  2

  1

  2

  2

  3

  1

  1

  4

  2

  2

N=25

a) Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư

B. Số con trong mỗi gia đình

C. Số người trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 12 gia đình

b) Mốt của dấu hiệu trên là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 6

4/

 

 

 

Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?

A. Giá trị mốt

B. Tần số

C. Trung bình

D. Giá trị trung bình

5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:

A. -8

B. -5

C. 4

D. 8

6 /  Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:

A. Tam giác là tam giác vuông.

B. Tam giác là tam giác cân.

C. Tam giác là tam giác vuông cân.

 7/  Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2

A. 3yx(-y)

B.-2/3(xy)2

C. -2/3x2y

D. -2/3xy

8/  Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

A. 3; 9; 14

B. 2; 3; 5

 

C. 4; 9; 12

 

D. 6; 8; 10

9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:

A. 4x2y                    B. 3+xy2           C. 2xy.(- x3 )            D.  - 4xy2

10/    Bậc của đơn thức   5x3y2x2z là:

       A.   8                        B.   5                 C.  3                         D.   7

Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng  (x)

28

30

31

32

36

45

 

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

                                                            (Bảng 2)

Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:

   A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp           B. Một lớp

   C. Số cân nặng của học sinh                                          D. Mỗi học sinh

Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu  bảng 2 là:

A. 6                              B. 202                                      C. 20                              D. 3

Câu 13: Mốt của dấu hiệu  bảng 2 là::

   A. 45                                    B. 6                                C. 31                              D. 32

Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu  bảng 2   là :

A.   6                   B. 5                          C. 7                             D.20

 

u 15 :

Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng :

A.

10cm

B.

7 cm

C.

5 cm

D.

100cm

1
27 tháng 3 2022

1.D

2.B

3.

a)B

b) Ko có đáp án

4. B

5. D

6. C

7. A

8. D

9. B

10. D

11. A

12. C

13. D

14. A

15. A

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :A. x3 +...
Đọc tiếp

Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:

A. 6x2 + 3x                              B. 6x + 9                     C. 6x2 + 9x                  D. 6x2 + 9               

Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :

A. (9x – 1)2                             B.(3x – 1)2                   C. .(3x + 1)2    D. (9x + 1)2              

Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :

A. x3 + 8                                  B.x3 – 8                       C. (x + 2)3                   D.  (x – 2)3               

Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :

A.2(x + 2)                               B. 2(x – 2)                   C. x – 2                       D. x + 2               

Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :

A.13cm                                   B.52cm                        C.                    D.                

Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức   xác định là :

A.                               B.                       C.                    D.                

Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :

A. 60o                          B. 135o

C. 150o                        D. 120o          

     

Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :

A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

C.  Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;

D.  Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.              

Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức  là :

A.             B.                 C.              D.                

Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức  là :

A. 2x2 + 2                    B. 2x2 + 6                    C. 2x2 – 2                    D.2x2 – 6                

Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :

A. Hình thang cân                               B.hình chữ nhật

C. Hình thoi                            D. Hình vuông               

Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :

A. 72cm                                  B.16cm                        C.8cm                                      D.12cm  

             

1

Câu 1: A

Caau 2: B

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 6: Giá trị của biểu thức (x- 8) x (x + 3) - (x - 2) x (x + 5) tại x=-3là:

A.-4  B.16  C. -10    D. 10 

Câu 7:Giá trị của biểu thức 6 + (x- 3) x (x3 + 2) - x8 - 2xtại x= -1/3 là:

A. -1/9  B. 1/9  C.9    D.-9

27 tháng 2 2022

B

\(\dfrac{-x-27}{27}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow-x-27=18\Leftrightarrow x=-45\)

-> chọn B